(5)

 0    60 fiche    minhquydesign
laste ned mp3 Skriv ut spille sjekk deg selv
 
spørsmålet svaret
znalec ] m người sành sỏi, nhà chuyên môn
begynn å lære
connoisseur [znalεts] m người sành sỏi, nhuế nạp môn
eliminovať podvádzanie
begynn å lære
loại bỏ gian lận
Vyhodnotenie elektronického testu je totiž rýchle a spoľahlivé.
begynn å lære
Việc đánh giá bài kiểm tra điện tử là nhanh chóng và đáng tin cậy.
Elektronický test obsahuje otázky náhodne vygenerované informačným systémom a to v závislosti od požadovanej skupiny vodičského oprávnenia.
begynn å lære
Bài thi điện tử gồm các câu hỏi do hệ thống thông tin tạo ngẫu nhiên tùy theo nhóm giấy phép lái xe quy định.
Pozostáva zo 40 otázok, na ktoré bude potrebné odpovedať do 30 minút.
begynn å lære
Nó bao gồm 40 câu hỏi sẽ được trả lời trong vòng 30 phút.
bezprostredný adj
begynn å lære
ngay lập tức (câu trả lời), trực tiếp (nguyên nhân), sắp xảy ra
bezradný adj
begynn å lære
bất lực
agenda f chương trình nghị sự
begynn å lære
+ kapitola f chương (phần trong sách)
podliehať ] impf phụ thuộc vào ai/cái gì
begynn å lære
+adj podliehajúci ] adj lệ thuộc vào cái gì (luật pháp v.v.) ./
evidencia ] f sự ghi lại
begynn å lære
Evidenčné: Hồ sơ
Evidenčné čísla vozidiel - EČV
begynn å lære
Số đăng ký xe - EČV
Osvedčenie o evidencii
begynn å lære
Giấy chứng nhận đăng ký
Účastníci škodovej udalosti sú povinní -vyplniť a podpísať tlačivo na zabezpečenie náhrady vzniknutej škody (Správa o nehode).
begynn å lære
Những người tham gia sự kiện thiệt hại được yêu cầu - điền và ký tên vào mẫu đơn đảm bảo bồi thường thiệt hại phát sinh (Báo cáo tai nạn).
(3) Ostatné udalosti v cestnej premávke, pri ktorých vznikla škoda v priamej súvislosti s premávkou vozidla, sa na účely tohto zákona nepovažujú za dopravnú nehodu. Takéto udalosti sú škodovou udalosťou.
begynn å lære
(3) Các sự kiện giao thông đường bộ khác trong đó thiệt hại xảy ra liên quan Trực tiếp đến phương tiện giao thông không được coi là tai nạn giao thông theo mục đích của Đạo luật này. Những sự kiện như vậy là một Sự kiện mất mát.
nosníka podvozok
begynn å lære
dầm gầm
je riziko odpadnutia systému obmedzenia zvuku. - Vozidlo sa považuje za technicky nespôsobilé na prevádzku v cestnej premávke, najmä ak
begynn å lære
có nguy cơ hệ thống giới hạn âm thanh bị rơi ra. - Phương tiện được coi là không phù hợp về mặt kỹ thuật để vận hành trong giao thông đường bộ, đặc biệt nếu
Vodič sa musí riadiť nasledovnou zásadou - Nevynucovať si prednosť v jazde na križovatke
begynn å lære
Người lái xe phải tuân theo nguyên tắc sau - Không ép phải ưu tiên tại ngã tư
... mláky...... vplyvom vniknutia vody do brzdovej sústavy...
begynn å lære
... vũng nước...... do nước vào hệ thống phanh...
Vodič sa musí riadiť nasledovnou zásadou - ak má niekto iný neprimerané správanie, nenechať sa vyprovokovať k rovnakému správaniu
+ neprimeraný ] adj quá đáng + nechať ] perf 1. để ai làm gì 2. để lại 3. ngừng làm gì + vyprovokovať ] perf chọc tức, khiêu khích ai để làm gì + rovnaký ] adj bằng nhau, như nhau
begynn å lære
Người lái xe phải tuân theo nguyên tắc sau - nếu người khác cư xử không phù hợp, đừng để mình bị khiêu khích với hành vi tương tự
Zaradením prevodového stupňa "dopomala" (prevodový pomer i > 1,0) sa - znížia otáčky kolies a dochádza k A zvýšeniu sily na kolesách - obvykle 1. až 3. prevodový stupeň.
obvykle ] - (rovnako) ako obvykle: giống như thường lệ + sila ] f 1. sức, sức lực 2. lực lượng
begynn å lære
Bằng cách gài số "chậm" (tỷ số truyền i > 1.0), - số Vòng quay của bánh xe Giảm và Lực tác dụng lên các bánh xe tăng - thường là từ bánh răng thứ 1 đến thứ 3.
predseda ] m chủ tịch (đứng đầu ủy ban) ministerský predseda thủ tướng
begynn å lære
+ podpredseda ] m phó chủ tịch ++VI: PHÓ n (phó hiệu trường v.v.) zástupca m -người phó námestník m.
vylúčiť ] perf 1. khai trừ ai/cái gì khỏi cái gì, thanh trừng 2. loại trừ (cơ hội v.v.)
s vylúčéním cestnej premávky: trừ giao thông đường bộ
begynn å lære
+ vylúčený ] adj bị loại trừ, ngoại trừ + vylúčenie ] n 1. sự loại trừ 2. bị đuổi ra sân (cầu thủ)
inšpektorát ] m. tổ chức thanh tra.
begynn å lære
thanh tra ] m. tổ đề thanh tra.
oprávnenie ] n giấy phép udeliť oprávnenie komu na čo làm cho có đủ tư cách
begynn å lære
+oprávnený ] adj 1. hợp pháp, chính đáng 2. được phép, có quyền + oprávnene ] adv 1. hợp pháp 2. chính đáng
rozsah [rosːaχ] m phạm vi của cái gì, quy mô, tầm
begynn å lære
rozsah [rosːaχ] m phạm vi của cái gì, quy
Vodič samovyvažovacieho vozidla smie jazdiť- po pravej strane chodníka, cestičky pre chodcov alebo priechodu pre chodcov, len ak neohrozí a neobmedzí chodcov, pričom nesmie prekročiť rýchlosť chôdze.
begynn å lære
Người điều khiển xe Tự cân bằng có thể lái xe - ở phía bên Phải của vỉa hè, phần đường dành cho người đi bộ hoặc đường dành cho người đi bộ, Chỉ khi anh ta không gây Nguy hiểm hoặc Hạn chế người đi bộ, Trong khi anh ta không được vượt quá tốc độ đi bộ.
Pri zastavení musí zostať voľný aspoň jeden jazdný pruh široký najmenej - 3 m pre Oba smery jazdy.
begynn å lære
Khi dừng phải để Ít nhất 1 làn xe rộng ít nhất - 3 m cho cả 2 chiều đi.
... spočívajúceho v zákaze vedenia motorových vozidielm. + spočívať ] impf 1. dựa vào cái gì, xuất phát từ cái gì (làm căn cứ) 2. tùy thuộc vào cái gì
+ sankcia ] f hình phạt
begynn å lære
... bao gồm việc cấm lái xe cơ giới
Vodičský preukaz je neplatný ak - bol vydaný v Rozpore so zákonom.
rozpor ] m sự mâu thuẫn
begynn å lære
Giấy phép lái xe không hợp lệ nếu - nó được cấp trái(sự mâu thuẫn) với quy định của pháp luật.
- Výfukové Potrubie ohrozuje zdravie osôb vo vozidle.
+ potrubie ] n ống dẫn, hệ thống ống dẫn + výfukový ] výfukové plyny khí thải (từ ống xả)
begynn å lære
- Ống xả gây nguy hiểm cho sức khỏe người ở trên xe.
+ Odstredivú silu pôsobiacu na vozidlo pri prejazde zákrutou najviac ovplyvníme - znížením rýchlosti
begynn å lære
+ Lực ly tâm tác dụng lên xe khi xe qua khúc cua bị ảnh hưởng nhiều nhất - do giảm tốc độ
Pri rýchlej jazde meníme smer jazdy motocykla - náklonom motocykla na jednu alebo druhú stranu.
+ NaKloNiť sa ] perf ngả người, nghiêng người
begynn å lære
Khi lái xe nhanh, chúng ta đổi hướng xe máy - bằng cách nghiêng xe máy sang bên này hoặc bên kia.
Iný vodič vozidla vykoná niečo, čo rozčúli iného vodiča vozidla, pomôže mu, ak - zastaví vozidlo a urobí si prestávku v jazde, pokiaľ sa neukľudní.
+rozčúliť ] perf làm ai Tức giận
begynn å lære
Một người điều khiển phương tiện khác làm điều gì đó khiến người điều khiển phương tiện khác khó chịu, hãy giúp đỡ anh ta nếu - anh ta dừng phương tiện và tạm dừng lái xe cho đến khi anh ta bình tĩnh lại.
Môže byť jazda v mŕtvom uhle iného vozidla nebezpečná? - Áno.
* mŕtvom uhle: điểm mù
begynn å lære
Lái xe trong điểm mù của xe khác có nguy hiểm không? - Đúng.
... - je povinný chrániť vodičský preukaz pred zničením, poškodením, stratou, odcudzením alebo zneužitím. (5)
zneužiť ] perf lạm dụng, lợi dụng ai/cái gì (lòng tốt)
begynn å lære
... - có nghĩa vụ bảo vệ giấy phép lái xe khỏi bị phá hủy, hư hỏng, mất mát, trộm cắp hoặc sử dụng sai mục đích. (5)
Vodičské oprávnenie skupiny A2 oprávňuje viest motorové vozidlá skupiny A2, ako aj motorové vozidlá skupiny - AM a A1
begynn å lære
Bằng lái xe nhóm A2 Cho phép bạn Lái xe cơ giới nhóm A2, cũng như xe cơ giới nhóm - AM và A1
Vodič je povinný - mať platný vodičský preukaz pri vedení motorového vozidla pri sebe a na Výzvu policajta ho Predložiť na kontrolu.
begynn å lære
Người lái xe có nghĩa vụ - mang theo giấy phép lái xe hợp lệ khi điều khiển phương tiện cơ giới và xuất trình để kiểm tra khi được cảnh sát yêu cầu.
Ak sa vodič nezdržuje vo vozidle nesmie v ňom uchovávať - osvedčenie o evidencii časť I, osvedčenie o evidencii časť II alebo Technické osvedčenie vozidla.
zdržovať ], zdržiavať ] impf trì hoãn + Uchovávať: giữ
begynn å lære
Nếu người lái xe Không ở trên xe thì Không được giữ - giấy đăng ký phần I, giấy chứng nhận đăng ký phần II hoặc giấy chứng nhận kỹ thuật của xe.
priľnavosť ] f (Fis) độ bám dính
begynn å lære
priľnúť [priʎnuːc] perf dính chặt vào cái gì ++ priľnavý ] adj dính, bám chắc
zbadať [zbadac] perf nhìn thấy, thấy, thoáng nhìn thấy ai/cái gì
begynn å lære
+
* Predchadzaní
begynn å lære
* đi trước
značne ] adv đáng kể, khá
begynn å lære
+Vi đáng kể adj citeľný, výrazný adv citeľne, značne
+Wikipédiu Zážihový (spaľovací) motor
begynn å lære
+Wikipedia Động cơ đốt trong (đốt)
pri jazde po vozovke s dobrou B prilnavosťou pneumatík k vozovke a v zákrutách. - Uzávierka diferenciálu sa nesmie používať
priľnavý =priľnavosť dính, bám chắc (độ) = bám dính
begynn å lære
khi lái xe trên đường có độ bám B tốt của lốp xe với đường và khi rẽ (zakruta). - Khóa vi sai không được sử dụng
mazivo ] n dầu (mỡ)
begynn å lære
mazacia bôi trơn + mazanie sự bôi trơn
* Rozdiel v činnosti štvordobého zážihového motora a vznetového motora je - Zážihový motor nasáva zmes, A Vznetový motor nasáva čistý vzduch a palivo je do valcov vstreknuté.
činnosti štvordobého zážihového motora a vznetového motora: hoạt động của động cơ đánh lửa bốn kỳ và động cơ điêzen + * valcov: xi lanh
begynn å lære
* Sự khác nhau trong hoạt động của động cơ xăng 4 kì và động cơ Điêzen là - Động cơ xăng hút hỗn hợp còn động cơ Điêzen hút không khí sạch và nhiên liệu được phun vào các xi lanh.
Pri dopĺňaní chladiacej kvapaliny by mala platiť zásada, že - chladiace kvapaliny rôzného typu sa nesmú miešať.
miešať ] impf 1. 2. trộn cái gì 3. trộn cái gì (bài)
begynn å lære
Khi bổ sung chất làm mát, nên áp dụng nguyên tắc đó là - không được trộn lẫn các loại chất làm mát khác nhau.
* Palivová (zápalná) zmes pre dvojdobé zážihové motory je zložená z - benzínu, oleja a vzduchu.
begynn å lære
* Hỗn hợp nhiên liệu (đánh lửa) cho động cơ đánh lửa hai kỳ bao gồm - xăng, dầu và không khí.
Najhoršie Adhézne Podmienky sú na vozovke - keď začína pršať
begynn å lære
Điều kiện bám dính tồi tệ nhất là trên đường - khi trời bắt đầu mưa
osobné vozidlo
begynn å lære
phương tiện cá nhân (không phải xe khách)
rovnomerne rozložený
rozložený: trải ra
begynn å lære
trải ra đều
... je potrebné Zohľadniť informácie uvedené napr. v príbalovom letáku k tomuto lieku
begynn å lære
... cần phải Tính Đến thông tin được cung cấp, ví dụ: trong tờ rơi gói thuốc này
*VI nguyên tắc: n zásada f, princíp m -có nguyên tắc zásadový
begynn å lære
*+ quy định: adj predpisový nnariadenie n, pravidlo nvrozhodnúť, nariadiť, (điều kiện v.v.) điều gì vyhradiť si čophr - đã quy định daný - giá quy định sadzba f, taxa f
Najčastejšou príčinou refazových havárii” je nedodržanie bezpečnej vzdialenosti
begynn å lære
Nguyên nhân phổ biến nhất của "tai nạn pha lại" là không duy trì khoảng cách an toàn
Zadný Náhon alebo Zadný Pohon alebo Pohon Zadnej Nápravy je koncepcia pohonu automobilov, kde je hnací agregát umiestnený pred, alebo za zadnou nápravou a hnacia sila sa prenáša na zadnú nápravu.
begynn å lære
Dẫn động cầu sau hay Dẫn động cầu sau hoặc Dẫn động trục sau là một khái niệm truyền động ô tô trong đó bộ truyền động được đặt ở phía trước hoặc phía sau trục sau và lực dẫn động được truyền tới trục sau.
RWD – pohon zadných kolies
begynn å lære
RWD - dẫn động cầu sau
FWD – pohon predných kolies
begynn å lære
FWD - dẫn động cầu trước
Pohon Predných Kolies je v dnešnej dobe bez diskusie najvyužívanejším typom pohonu.
begynn å lære
Không còn nghi ngờ gì nữa, dẫn động cầu trước là loại dẫn động được sử dụng nhiều nhất hiện nay.
. Navyše, keďže prirodzeným prejavom „predokoliek“ je nedotáčavosť, nie sú tak náchylné na šmyk a keď už aj ten šmyk dostanete, je jednoducho korigovateľný. Autá s pohonom FWD sú tak blbuvzdornejšie ako autá s pohonom zadných kolies.
begynn å lære
. Ngoài ra, do biểu hiện tự nhiên của "bánh trước" là thiếu lái nên chúng không dễ bị trượt và khi bạn bị trượt thì có thể dễ dàng sửa chữa. Do đó, xe FWD dễ bị đánh lừa hơn so với xe dẫn động cầu sau.
Motocykel alebo hovorovo motorka je dvojkolesový bezkoľajový dopravný prostriedok poháňaný motorom na dopravu jednej alebo dvoch za sebou sediacich osôb s motorom s obsahom viac ako 50 cm³. +vd
Kolesá sú umiestnené za sebou a pohonná jednotka (motor a prevodovka) najčastejšie medzi nimi. Vodič sedí na motocykli obkročmo a smer určuje riadidlami.
begynn å lære
Xe mô tô, hay gọi thông tục là xe máy, là phương tiện giao thông hai bánh, không có đường ray, chạy bằng động cơ để chở một hoặc hai người ngồi sau nhau với động cơ có dung tích lớn hơn 50 cm³. +vd
Các bánh xe được đặt phía sau nhau và bộ truyền động (động cơ và hộp số) thường nằm giữa chúng nhất. Người lái ngồi lên xe máy và xác định hướng bằng tay lái.

Du må logge inn for å legge inn en kommentar.