Cách gọi tháng và mùa trong tiếng Tây Ban Nha

 0    17 fiche    ultimate.vi.es
laste ned mp3 Skriv ut spille sjekk deg selv
 
spørsmålet svaret
cách gọi tháng và mùa
begynn å lære
meses (m.pl.) y las estaciones (f.pl.) del año
tháng Giêng/Một
begynn å lære
enero (m.)
tháng Hai
begynn å lære
febrero (m.)
tháng Ba
begynn å lære
marzo (m.)
tháng Tư
begynn å lære
abril (m.)
tháng Năm
begynn å lære
mayo (m.)
tháng Sáu
begynn å lære
junio (m.)
tháng Bảy
begynn å lære
julio (m.)
tháng Tám
begynn å lære
agosto (m.)
tháng Chín
begynn å lære
septiembre (m.)
tháng Mười
begynn å lære
octubre (m.)
tháng Mười một
begynn å lære
noviembre (m.)
tháng Mười hai
begynn å lære
diciembre (m.)
mùa xuân
begynn å lære
primavera (f.)
mùa hè
begynn å lære
verano (m.)
mùa thu
begynn å lære
otoño (m.)
mùa đông
begynn å lære
invierno (m.)

Du må logge inn for å legge inn en kommentar.